Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario Bảng AHuấn luyện viên: José Pékerman
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Colombia tham dự Copa América Centenario.[3] Óscar Murillo bị chấn thương và thay thế bởi Yerry Mina.[4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David Ospina (Đội phó) | 31 tháng 8, 1988 (33 tuổi) | 64 | 0 | Arsenal |
12 | 1TM | Róbinson Zapata | 30 tháng 9, 1978 (43 tuổi) | 3 | 0 | Santa Fe |
23 | 1TM | Cristian Bonilla | 2 tháng 6, 1993 (28 tuổi) | 0 | 0 | Atlético Nacional |
2 | 2HV | Cristián Zapata | 30 tháng 9, 1986 (35 tuổi) | 40 | 0 | Milan |
3 | 2HV | Yerry Mina | 23 tháng 9, 1994 (27 tuổi) | 2 | 0 | Palmeiras |
4 | 2HV | Santiago Arias | 13 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 21 | 0 | PSV |
14 | 2HV | Stefan Medina | 14 tháng 6, 1992 (29 tuổi) | 4 | 0 | Pachuca |
15 | 2HV | Felipe Aguilar | 20 tháng 1, 1993 (29 tuổi) | 0 | 0 | Atlético Nacional |
18 | 2HV | Frank Fabra | 22 tháng 2, 1991 (31 tuổi) | 5 | 0 | Boca Juniors |
19 | 2HV | Farid Díaz | 20 tháng 7, 1983 (38 tuổi) | 2 | 0 | Atlético Nacional |
22 | 2HV | Jeison Murillo | 27 tháng 5, 1992 (29 tuổi) | 16 | 1 | Internazionale |
5 | 3TV | Guillermo Celis | 8 tháng 5, 1993 (28 tuổi) | 1 | 0 | Junior |
6 | 3TV | Carlos Sánchez | 6 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 62 | 0 | Aston Villa |
10 | 3TV | James Rodríguez (Đội trưởng) | 12 tháng 7, 1991 (30 tuổi) | 42 | 14 | Real Madrid |
11 | 3TV | Juan Guillermo Cuadrado | 26 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 49 | 5 | Juventus |
8 | 3TV | Edwin Cardona | 8 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 14 | 3 | Monterrey |
13 | 3TV | Sebastián Pérez | 29 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 2 | 1 | Atlético Nacional |
16 | 3TV | Daniel Torres | 15 tháng 11, 1989 (32 tuổi) | 4 | 0 | Independiente Medellín |
20 | 3TV | Andrés Felipe Roa | 25 tháng 5, 1993 (28 tuổi) | 1 | 0 | Deportivo Cali |
7 | 4TĐ | Carlos Bacca | 8 tháng 9, 1986 (35 tuổi) | 27 | 11 | Milan |
9 | 4TĐ | Roger Martínez | 23 tháng 6, 1994 (27 tuổi) | 0 | 0 | Racing Club |
17 | 4TĐ | Dayro Moreno | 16 tháng 9, 1985 (36 tuổi) | 27 | 2 | Tijuana |
21 | 4TĐ | Marlos Moreno | 20 tháng 9, 1996 (25 tuổi) | 2 | 0 | Atlético Nacional |
Huấn luyện viên: Óscar Ramírez
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Costa Rica tham dự Copa América Centenario.[5] Ngày 20 tháng 5, thủ môn Esteban Alvarado bị chấn thương và thay thế bởi Leonel Moreira.[6] Ngày 31 tháng 5, Keylor Navas bị chấn thương bắp chân trái và thay thế bởi Danny Carvajal,[7] và Ariel Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Johnny Woodly.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Danny Carvajal | 8 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 0 | 0 | Deportivo Saprissa |
18 | 1TM | Patrick Pemberton | 24 tháng 5, 1982 (39 tuổi) | 27 | 0 | Alajuelense |
23 | 1TM | Leonel Moreira | 4 tháng 4, 1990 (32 tuổi) | 5 | 0 | Herediano |
2 | 2HV | Johnny Acosta | 21 tháng 7, 1983 (38 tuổi) | 40 | 2 | Alajuelense |
3 | 2HV | Francisco Calvo | 8 tháng 7, 1992 (29 tuổi) | 11 | 0 | Deportivo Saprissa |
4 | 2HV | Michael Umaña | 16 tháng 7, 1982 (39 tuổi) | 92 | 1 | Persepolis |
6 | 2HV | Óscar Duarte | 3 tháng 6, 1989 (32 tuổi) | 28 | 2 | Espanyol |
8 | 2HV | Bryan Oviedo | 18 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 28 | 1 | Everton |
15 | 2HV | José Salvatierra | 10 tháng 10, 1989 (32 tuổi) | 26 | 0 | Alajuelense |
16 | 2HV | Cristian Gamboa | 24 tháng 10, 1989 (32 tuổi) | 47 | 2 | West Bromwich Albion |
19 | 2HV | Kendall Waston | 1 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 7 | 1 | Vancouver Whitecaps |
22 | 2HV | Rónald Matarrita | 9 tháng 7, 1994 (27 tuổi) | 8 | 0 | New York City |
5 | 3TV | Celso Borges | 27 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 88 | 20 | Deportivo La Coruña |
7 | 3TV | Christian Bolaños | 30 tháng 5, 1984 (37 tuổi) | 57 | 2 | Vancouver Whitecaps |
11 | 3TV | Johan Venegas | 27 tháng 11, 1988 (33 tuổi) | 21 | 5 | Montreal Impact |
13 | 3TV | Óscar Granados | 25 tháng 10, 1985 (36 tuổi) | 14 | 0 | Herediano |
14 | 3TV | Randall Azofeifa | 30 tháng 12, 1984 (37 tuổi) | 38 | 1 | Herediano |
17 | 3TV | Yeltsin Tejeda | 17 tháng 3, 1992 (30 tuổi) | 34 | 0 | Evian |
9 | 4TĐ | Álvaro Saborío | 22 tháng 3, 1982 (40 tuổi) | 107 | 35 | D.C. United |
10 | 4TĐ | Bryan Ruiz (Đội trưởng) | 18 tháng 8, 1985 (36 tuổi) | 87 | 21 | Sporting CP |
12 | 4TĐ | Joel Campbell | 26 tháng 6, 1992 (29 tuổi) | 58 | 11 | Arsenal |
20 | 4TĐ | Johnny Woodly | 27 tháng 7, 1980 (41 tuổi) | 0 | 0 | Alajuelense |
21 | 4TĐ | Marco Ureña | 5 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 40 | 10 | Midtjylland |
Huấn luyện viên: Ramón Díaz
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Paraguay tham dự Copa América Centenario. Tiền đạo Roque Santa Cruz bị chấn thương và thay thế bởi Antonio Sanabria. Pablo Aguilar và Néstor Ortigoza đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi Víctor Ayala và Iván Piris.[8]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Justo Villar | 30 tháng 6, 1977 (44 tuổi) | 114 | 0 | Colo-Colo |
12 | 1TM | Antony Silva | 27 tháng 2, 1984 (38 tuổi) | 14 | 0 | Cerro Porteño |
22 | 1TM | Diego Barreto | 16 tháng 7, 1981 (40 tuổi) | 13 | 0 | Olimpia |
2 | 2HV | Fabián Balbuena | 23 tháng 8, 1991 (30 tuổi) | 3 | 0 | Corinthians |
3 | 2HV | Gustavo Gómez | 6 tháng 5, 1993 (28 tuổi) | 13 | 2 | Lanús |
4 | 2HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 24 | 0 | Udinese |
5 | 2HV | Bruno Valdez | 6 tháng 10, 1992 (29 tuổi) | 10 | 0 | Cerro Porteño |
6 | 2HV | Miguel Samudio | 24 tháng 8, 1986 (35 tuổi) | 33 | 1 | América |
14 | 2HV | Paulo da Silva (c) | 1 tháng 2, 1980 (42 tuổi) | 133 | 2 | Toluca |
20 | 2HV | Víctor Ayala | 1 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 17 | 0 | Lanús |
8 | 3TV | Juan Rodrigo Rojas | 9 tháng 4, 1988 (34 tuổi) | 6 | 0 | Cerro Porteño |
13 | 3TV | Blás Riveros | 16 tháng 4, 1998 (23 tuổi) | 0 | 0 | Olimpia |
16 | 3TV | Celso Ortiz | 26 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 8 | 0 | AZ |
21 | 3TV | Óscar Romero | 4 tháng 7, 1992 (29 tuổi) | 17 | 1 | Racing |
23 | 3TV | Robert Piris Da Motta | 26 tháng 7, 1994 (27 tuổi) | 0 | 0 | Olimpia |
7 | 4TĐ | Jorge Benítez | 2 tháng 9, 1992 (29 tuổi) | 5 | 1 | Cruz Azul |
9 | 4TĐ | Antonio Sanabria | 4 tháng 3, 1996 (26 tuổi) | 5 | 0 | Sporting de Gijón |
10 | 4TĐ | Derlis González | 23 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 20 | 3 | Dynamo Kyiv |
11 | 4TĐ | Édgar Benítez | 8 tháng 11, 1987 (34 tuổi) | 52 | 8 | Querétaro |
15 | 4TĐ | Juan Iturbe | 4 tháng 6, 1993 (28 tuổi) | 1 | 0 | AFC Bournemouth |
17 | 4TĐ | Miguel Almirón | 13 tháng 11, 1993 (28 tuổi) | 1 | 0 | Lanús |
18 | 4TĐ | Nelson Haedo Valdez | 28 tháng 11, 1983 (38 tuổi) | 74 | 13 | Seattle Sounders |
19 | 4TĐ | Dario Lezcano | 30 tháng 6, 1990 (31 tuổi) | 5 | 4 | Ingolstadt 04 |
Huấn luyện viên: Jürgen Klinsmann
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Hoa Kỳ tham dự Copa América Centenario được công bố vào ngày 21 tháng 5.[9] Timothy Chandler bị chấn thương và thay thế bởi Edgar Castillo vào ngày 27 tháng 5.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Brad Guzan | 9 tháng 9, 1984 (37 tuổi) | 42 | 0 | Aston Villa |
12 | 1TM | Tim Howard | 6 tháng 3, 1979 (43 tuổi) | 107 | 0 | Everton |
22 | 1TM | Ethan Horvath | 9 tháng 6, 1995 (26 tuổi) | 0 | 0 | Molde |
2 | 2HV | DeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 (28 tuổi) | 31 | 0 | Sunderland |
3 | 2HV | Steve Birnbaum | 23 tháng 1, 1991 (31 tuổi) | 4 | 1 | D.C. United |
5 | 2HV | Matt Besler | 11 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 31 | 0 | Sporting Kansas City |
6 | 2HV | John Brooks | 28 tháng 1, 1993 (29 tuổi) | 18 | 2 | Hertha BSC |
14 | 2HV | Michael Orozco | 7 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 22 | 4 | Tijuana |
20 | 2HV | Geoff Cameron | 11 tháng 7, 1985 (36 tuổi) | 39 | 4 | Stoke City |
21 | 2HV | Edgar Castillo | 8 tháng 10, 1986 (35 tuổi) | 18 | 0 | Monterrey |
23 | 2HV | Fabian Johnson | 11 tháng 12, 1987 (34 tuổi) | 42 | 2 | Borussia Mönchengladbach |
4 | 3TV | Michael Bradley (Đội trưởng) | 31 tháng 7, 1987 (34 tuổi) | 113 | 15 | Toronto FC |
10 | 3TV | Darlington Nagbe | 19 tháng 7, 1990 (31 tuổi) | 5 | 0 | Portland Timbers |
11 | 3TV | Alejandro Bedoya | 29 tháng 4, 1987 (34 tuổi) | 45 | 2 | Nantes |
13 | 3TV | Jermaine Jones | 3 tháng 11, 1981 (40 tuổi) | 58 | 3 | Colorado Rapids |
15 | 3TV | Kyle Beckerman | 23 tháng 4, 1982 (39 tuổi) | 52 | 1 | Real Salt Lake |
16 | 3TV | Perry Kitchen | 29 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 3 | 0 | Heart of Midlothian |
19 | 3TV | Graham Zusi | 18 tháng 8, 1986 (35 tuổi) | 33 | 4 | Sporting Kansas City |
7 | 4TĐ | Bobby Wood | 15 tháng 11, 1992 (29 tuổi) | 16 | 4 | Hamburger SV |
8 | 4TĐ | Clint Dempsey | 9 tháng 3, 1983 (39 tuổi) | 122 | 49 | Seattle Sounders FC |
9 | 4TĐ | Gyasi Zardes | 2 tháng 9, 1991 (30 tuổi) | 23 | 3 | LA Galaxy |
17 | 4TĐ | Christian Pulisic | 18 tháng 9, 1998 (23 tuổi) | 1 | 0 | Borussia Dortmund |
18 | 4TĐ | Chris Wondolowski | 28 tháng 1, 1983 (39 tuổi) | 31 | 10 | San Jose Earthquakes |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario http://www.lanacion.com.ar/1904220-lucas-biglia-se... http://afa.org.ar/4364/los-23-para-la-copa-america http://anfp.cl/noticia/26309/nomina-de-la-seleccio... http://www.cooperativa.cl/noticias/deportes/copa-a... http://www.ca2016.com/article/brazil-chile-costa-r... http://www.concacaf.com/article/provisional-roster... http://www.concacaf.com/competitions/copa-america-... http://www.conmebol.com/pt-br/copa-america-centena... http://www.elcolombiano.com/deportes/futbol/la-cop... http://www.fepafut.com/#!Hern%C3%A1n-Dar%C3%ADo-G%...